0837 328 228
Dòng biến tần GD300 là dòng biến tần vòng hở cao cấp ứng dụng cho cả động cơ không đồng bộ và động cơ đồng bộ.
- Bảo hành 24 tháng
- Bảo trì trọn đời
- Luôn có kỹ sư hỗ trợ 24/24
- Thanh toán linh hoạt, giao hàng trước thủ tục sau
I/ CHI TIẾT SẢN PHẨM
Hệ thống điều khiển thang máy EC3000 được thiết kế theo công nghệ hiện đại kết hợp giữa kỹ thuật điều khiển logic, bộ xử lý tín hiệu cao cấp và công nghệ truyền thông CAN bus làm tăng tính an toàn và khả năng đáp ứng linh hoạt, giúp thang máy hoạt động ổn định và êm ái.
Không chỉ đem lại sự ổn định, an toàn, EC3000 còn là bộ điều khiển thông minh với những tính năng đặc biệt thỏa mãn vượt mong đợi của người sử dụng và các đơn vị sản xuất, thương mại, dịch vụ thang máy.
Đặc điểm nổi bật của hệ thống EC3000:
Mời Quý khách theo dõi clip giới thiệu tổng quan về Tủ điều khiển thang máy EC3000:
Hệ thống điều khiển EC3000 tích hợp nhiều tính năng chuyên dụng, đáp ứng từng đặc điểm của các loại thang như thang máy bệnh viện, thang máy chung cư, thang homelift dùng cho gia đình, thang cho trung tâm thương mại, cao ốc…
Hệ thống EC3000 đã và đang được ứng dụng phổ biến cho nhiều dự án lắp đặt thang máy mới và các dự án nâng cấp, cải tạo thang máy cũ.
Cấu trúc hệ thống EC3000:
|
CHỨC NĂNG |
Ứng dụng |
|
Điều khiển nhóm thang |
|
Số tầng tối đa |
|
Tốc độ tối đa |
|
Truyền thông |
|
An toàn |
|
Bảo vệ |
|
Các chế độ chạy thang |
- Các giờ cao điểm khác nhau |
Điều khiển cửa thang |
|
Khả năng mở rộng |
|
Tiện ích kinh tế |
|
Bàn phím cài đặt LCD |
|
Phần mềm cài đặt, giám sát vận hành, quản lý |
|
Các chức năng khác |
|
Những giá trị cộng thêm khi Quý khách hàng lựa chọn Tủ điều khiển thang máy EC3000:
1. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao
Các linh kiện, thiết bị trong tủ điện gồm Relay, MCB, Contactor, Fuse, terminal, bộ bảo vệ pha, kể cả máng cáp và dây cáp điện đều của các hãng Châu Âu như Schneider, Carlo Gavazzi, Klemsan, Brunskabel, Prysmian... Bộ nguồn Omron, đầu số của Nhật, các nút bấm của Đài Loan, vỏ tủ chất lượng cao của Việt Nam. Biến tần tích hợp EC3000 và các board mạch hợp bộ của INVT.
2. Lắp đặt, cài đặt dễ dàng
3. Tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công
4. Dịch vụ “sang hơn của Mỹ, tốt hơn của Đức”
Biến tần tự động hóa
Col 1 content area
Col 2 content area
II/ Đặc tính kỹ thuật của biến tần GD200A
Đặc tính kỹ thuật | Thông số | |
Nguồn điện vào | Điện áp ngõ vào (V) | 3P, 220VAC (±15%), 1.5~55KW 3P, 400 VAC (±15%), 1.5~500KW |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47 ~ 63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
Đặc tính điều khiển | Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
Chế độ điều khiển | Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC), Torque control. | |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 | |
Sai số tốc độ | ±0.2%, (SVC) | |
Độ nhấp nhô điều khiển tốc độ | ±0.3%, (SVC) | |
Đáp ứng torque | ≤ 20 ms (SVC) | |
Sai số điều khiển torque | 10 %, (SVC) | |
Torque khởi động | 150% giá trị danh định ở 0.5 Hz | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức 1s với 200% dòng định mức Mode P: 60s với 120% dòng định mức |
|
Độ phân giải ngõ vào analog | ≤ 20mV | |
Độ phân giải ngõ vào số | ≤ 2ms | |
Hãm động năng | Tích hợp bộ thắng với điện áp 380V (≤30 Kw). | |
Chức năng bắt tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Bộ lọc nhiễu | Tích hợp sẵn C3, tự chọn C2 | |
Truyền thông | Modbus RTU | |
Terminal | Ngõ vào số | 08 ngõ, cài đặt được NO hay NC. Tích hợp timer. |
Ngõ vào xung tốc độ cao | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, PNP và NPN | |
Ngõ vào Analog | Ngõ AI2: 0 ~10V/ 0~20mA, Ngõ AI3: -10~10V. |
|
Ngõ ra số | RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common Tích hợp timer. |
|
Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0/4~20mA hoặc 0~10V | |
Ngõ ra opened collector | 1 ngõ ra opened collector Tích hợp timer. |
|
Ngõ phát xung tốc độ cao | Ngõ HDO (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao), tích hợp timer. | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển tốc độ thay đổi theo chu trình cuộn sợi. | |
Chức năng timer, counter | Bộ định thời và bộ đếm lập trình được | |
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng simple water supply | Duy trì áp lực nước trong hệ thống bơm. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ | |
Chức năng tiết kiệm điện | Tiết kiệm điện khi động cơ dư tải, nâng cao hệ số công suất của động cơ. | |
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
|
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. |
III/ Thông số công suất và mã sản phẩm
0 đánh giá cho GD300 - Biến tần vector vòng hở cao cấp