0837 328 228
Biến tần phòng nổ BPJ1 chủ yếu được sử dụng trong điều kiện môi trường dưới hầm mỏ có khí metan, bụi than, không có khí ăn mòn.
Biến tần phòng nổ BPJ1 (Explosion Proof Inverter) chủ yếu được sử dụng trong điều kiện môi trường dưới hầm mỏ: có khí Metan, bụi than, không có khí ăn mòn. Biến tần điều khiển Start/Stop mềm, chiều quay thuận/ngược và điều khiển tốc độ cho động cơ ba pha đồng bộ (Synchronous) hoặc không đồng bộ (Asynchronous), hoạt động với nguồn cấp ba pha AC 50Hz 660/1140V.
Biến tần phòng nổ BPJ1 có chức năng điều khiển chính
• Phần mạch điều khiển với dual-CPU (DSP+MCU) cho hiệu suất điều tối ưu.
• Ba chế độ điều khiển: Vector control (VC), sensorless vector control (SVC) và V/F control.
• Chức năng Master-slave điều khiển đồng bộ torque hoặc tốc độ và cân bằng tải giữa các động cơ.
• Khởi động và dừng êm cho tải nặng, dòng khởi động thấp, tốc độ khởi động ổn định, giảm thiểu tác động lên nguồn lưới.
• Hỗ trợ nhiều giao tiếp điều khiển theo chuẩn quốc tế: Modbus, Profibus-DP và Ethernet.
• Tương thích các yêu cầu khác nhau của hệ thống điều khiển: Bảo vệ quá tải, quá dòng, quá áp, mất pha, ngắn mạch, quá nhiệt…
• Tương thích điện từ xuất sắc.
Biến tần phòng nổ BPJ1 được ứng dụng rộng rãi cho các thiết bị ngành mỏ, bao gồm băng tải, bơm nhũ tương, quạt, tời, bơm nước, gàu tải và các máy móc khai thác mỏ than.....và những ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.
Biến tần phòng nổ BPJ1 đã được khách hàng sử dụng và đánh giá cao trong nhiều năm qua nhờ tính năng tiết kiệm năng lượng, độ bền cao, hoạt động ổn định, khởi động êm và bảo vệ động cơ, kéo dài tuổi thọ vận hành máy, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sản suất, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao tính cạnh tranh trên thị trường, góp phần quan trọng bảo vệ lưới điện và môi trường.
Khi sử dụng biến tần phòng nổ BPJ1 Quý khách sẽ nhận được dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp từ SNT, được tư vấn kỹ thuật, thiết kế, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và tài liệu kỹ thuật miễn phí.
Phương thức thanh toán linh hoạt, giao hàng nhanh chóng, dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, thỏa mãn mong đợi của Quý khách hàng.
I/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dải công suất |
55KW~630KW |
|
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | - Two-quadrant + AC 3Pha 660V (±15%) (55 ~400 KW) + AC 3Pha 1140V (±10%) (90~630KW) - Four-quadrant + AC 3Pha 660V (±15%) (185 ~315 KW) + AC 3Pha 1140V (±10%) (250~400KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển |
Chế độ điều khiển | Vector (VC), Sensorless Vector (SVC) và điều khiển V/F. |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 (SVC), 1:1000 (VC). | |
Độ chính xác điều khiển tốc độ | - ±0.5 tốc độ tối đa ở chế độ SVC. - ±0.1 tốc độ tối đa ở chế độ VC. |
|
Độ phân giải tần số | - Cài đặt bằng tín hiệu số: 0.01Hz. - Cài đặt bằng tín hiệu tương tự: 0.1%*tốc độ lớn nhất. |
|
Bù moment | - Tự động bù moment. - Bù bằng tay: 0.1~30%. |
|
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức. 10s với 180% dòng định mức. |
|
Chế độ cân bằng tải | Giao tiếp master-Slave và điều khiển chia tải. | |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Truyền thông | Modbus RTU, Profibus, Can, Ethernet. | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER) |
Ngõ vào số | Có 08 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC. |
Ngõ vào Analog | Cổng AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA. | |
Ngõ ra Analog | Cổng AO1, AO2 có thể phát tín hiệu ra từ -10 ~10V/ 0~20mA. | |
Ngõ ra collector hở | 1 ngõ ra collector cực hở (Y) | |
Ngõ ra Relay | Có 2 ngõ: - RO1A-Common, RO1B-NC ,RO1C-NO. - RO2A-Common, RO2B-NC ,RO2C-NO. |
|
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt |
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
|
Chức năng timer,counter | Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio V1.0, HCM | |
Tiêu chuẩn thiết kế chuyên dụng cho các ngành khai thác khoáng sản. |
|
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:
a/ Lựa công suất motor
Model | Công suất định mức (kW) | Cường độ dòng vào (A) | Cường độ dòng ra định mức (A) | Công suất motor (KW) |
|
3Ph-660V Two-quadrant |
BPJ1-55/660 | 55 | 65 | 63 | 55 |
BPJ1-90/660 | 90 | 95 | 98 | 90 | |
BPJ1-185/660 | 185 | 190 | 198 | 185 | |
BPJ1-280/660 | 280 | 290 | 320 | 280 | |
BPJ1-400/660 | 400 | 411 | 430 | 400 | |
3Ph-1140V Two-quadrant |
BPJ1-90/1140 | 90 | 57 | 58 | 90 |
BPJ1-250/1140 | 250 | 158 | 162 | 250 | |
BPJ1-315/1140 | 315 | 200 | 208 | 315 | |
BPJ1-400/1140 | 400 | 260 | 260 | 400 | |
BPJ1-500/1140 | 400 | 325 | 325 | 400 | |
BPJ1-630/1140 | 630 | 400 | 400 | 630 | |
660V Four-quadrant |
BPJ1-185/660K | 185 | 170 | 198 | 185 |
BPJ1-250/660K | 250 | 230 | 270 | 250 | |
BPJ1-315/660K | 315 | 290 | 350 | 315 | |
1140V four-quadrant |
BPJ1-250/1140K | 250 | 133 | 162 | 250 |
BPJ1-400/1140K | 400 | 213 | 260 | 400 |
b/ Kích thước và khối lượng
Model |
Kích thước mm (W*D*H) | Khối lượng (kg) |
||
660V two-quadrant |
BPJ1-55/660 | 815*1025*910 | 1100 | |
BPJ1-90/660 | 1705*1135*1075 | 1300 | ||
BPJ1-185/660 | 1670*1260*1270 | 1700 | ||
BPJ1-280/660 | 2245*1345*1210 | 2500 | ||
BPJ1-400/660 | 2245*1345*1210 | 2600 | ||
1140V two-quadrant |
BPJ1-90/1140 | 1705*1135*1075 | 1250 | |
BPJ1-250/1140 | 1670*1260*1270 | 1800 | ||
BPJ1-315/1140 | 2245*1345*1210 | 2300 | ||
BPJ1-400/1140 | 2245*1345*1210 | 2500 | ||
BPJ1-500/1140 | 2245*1345*1210 | 2600 | ||
BPJ1-630/1140 | 2705*1105*1355 | 2800 | ||
660V four-quadrant |
BPJ1-185/660K |
Main cabinet | 1875*1300*1375 | 1700 |
Auxiliary cabinet | 1665*1265*1270 | 1150 | ||
BPJ1-250/660K |
Main cabinet | 1875*1300*1375 | 2000 | |
Auxiliary cabinet | 1665*1265*1270 | 1350 | ||
BPJ1-315/660K |
Main cabinet | 1875*1300*1375 | 1400 | |
Auxiliary cabinet | 1665*1265*1270 | 2050 | ||
1140V four-quadrant |
BPJ1-250/1140K |
Main cabinet | 1875*1300*1375 | 2000 |
Auxiliary cabinet | 1665*1265*1270 | 1350 | ||
BPJ1-400/1140K |
Main cabinet | 2670*1320*1375 | 2500 | |
Auxiliary cabinet | 1665*1265*1270 | 1400 |
0 đánh giá cho Biến tần phòng nổ BPJ1